CÁC DỰ ÁN CHUYỂN GIAO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TIÊU BIỂU
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian |
|
1 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần Hà Giang |
UBND tỉnh Hà Giang |
2001 – 2003 |
|
2 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính cấp xã huyện Thủy nguyên thành phố Hải phòng |
UBND tỉnh Hải Phòng |
2002 |
|
3 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Quảng Bạ – Hà Giang |
UBND tỉnh Hà Giang |
2002 – 2003 |
|
4 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Văn – Hà Giang |
UBND tỉnh Hà Giang |
2001 – 2003 |
|
5 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Vị Xuyên – Hà Giang |
UBND tỉnh Hà Giang |
2001 – 2003 |
|
6 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mèo Vạc – Hà Giang |
UBND tỉnh Hà Giang |
2001 – 2003 |
|
7 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây |
UBND tỉnh Hà Giang |
2003 |
|
8 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây |
UBND huyện Phúc Thọ |
2003 |
|
9 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây |
UBND huyện Phúc Thọ |
2003 |
|
10 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Ứng Hoà tỉnh Hà Tây |
UBND huyện Ứng Hoà |
2003 |
|
11 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Xuyên tỉnh Hà Tây |
UBND huyện Phú Xuyên |
2004 |
|
12 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Thường Tín tỉnh Hà Tây |
UBND huyện Thường Tín |
2004 |
|
13 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Hà – Lào Cai |
UBND Lào Cai |
2005 |
|
14 |
Quy hoạch phát triển nông nghiệp huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây |
UBND huyện Phúc Thọ |
2005 |
|
15 |
Quy hoạch phát triển nông nghiệp huyện Thạch Thất tỉnh Hà Tây |
UBND huyện Thạch Thất |
2005 |
|
16 |
Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hà Giang |
UBND tỉnh Hà Giang |
2006 |
|
17 |
Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn |
UBND tỉnh Lạng Sơn |
2006 |
|
18 |
Quy hoạch TTPTKT XH huyện Thường Tín tỉnh Hà Tây đến năm 2010 và định hướng đến 2020 |
UBND huyện Thường Tín |
2007 |
|
19 |
Quy hoạch sử dụng đất lồng ghép yếu tố môi trường và biến đổi khí hậu huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An |
Chương trình Semla UBND tỉnh Nghệ An |
2008 |
|
20 |
Đánh giá tác động môi trường chiến lược tỉnh Ninh Bình |
Tỉnh Ninh Bình |
2008 |
|
21 |
Đánh giá tác động môi trường và xử lý rác thải, nước thải TP Lào Cai |
Sở Tài nguyên & Môi trường Lào Cai |
2008 |
|
22 |
Dự án trồng cây xanh, đường phố và hoa cây cảnh Trung tâm đô thị thị trấn Thắng Hiệp Hòa tỉnh BG |
UBND huyện Hiệp Hòa – Bắc Giang |
2008 |
|
23 |
Đánh giá ĐTM cho các nhà máy, xí nghiệp tỉnh Hải Dương |
UBND tỉnh Hải Dương |
2008 |
|
24 |
Dự án – Sản xuất phân bón hữu cơ từ phế thải đồng ruộng tỉnh Hải Dương |
Sở Khoa học & Công nghệ Hải Dương |
2008 |
|
25 |
Do đạc cấp giấy chứng nhận QSDĐ dân cư Gia Lâm Hà Nội |
UBND huyện Gia Lâm HN |
2009 |
|
26 |
Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hà Tĩnh giai đoạn 2009 – 2020 |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
2009 |
|
27 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2009 -2020 |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
2009 |
|
28 |
Quy hoạch sản xuất nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
2009 |
|
29 |
Đánh giá phân hạng đất vùng Bắc Trung Bộ |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
2009 |
|
30 |
Đánh giá phân hạng đất vùng Tây Nguyên |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
2009 |
|
31 |
Quy hoạch sử dụng đất cấp xã huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2009 – 2015 |
UBND huyện Yên Dũng – Bắc Giang |
2009 |
|
32 |
Quy hoạch sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Nông trường Mộc Châu tỉnh Sơn La |
UBND tỉnh Sơn La |
2009 |
|
33 |
Số hóa bản đồ vùng ven biển Bắc Trung Bộ |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
2009 |
|
34 |
Xử lý phế thải nông nghiệp trên đồng ruộng và tái chế thành phân hữu cơ bón cho cây trông, giảm thiểu ô nhiễm môi trường Huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang |
UBND huyện Hiệp Hòa – Bắc Giang |
2009 |
|
35 |
Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2009-2020 |
UBND tỉnh Quảng Bình |
2009 |
|
36 |
Đánh giá phân hạng đất vùng Duyên Hải – Cà Mau |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
2009 |
|
37 |
Đánh giá phân hạng đất vùng ven biển Bắc – Trung Bộ |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
2009 |
|
38 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc |
2010 |
|
39 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc |
2010 |
|
40 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Phú Thọ |
2010 |
|
41 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Phú Thọ |
2010 |
|
42 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội |
UBND Huyện Đan Phượng – TP Hà Nội |
2010 |
|
43 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội |
UBND Huyện Hoài Đức – TP Hà Nội |
2010 |
|
44 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội |
UBND Huyện Chương Mỹ TP Hà Nội |
2010 |
|
45 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội |
UBND Huyện Phú Xuyên – Hà Nội |
2010 |
|
46 |
Quy hoạch sử dụng đất Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. |
UBND TP Uông Bí Quảng Ninh |
2010 |
|
47 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. |
UBND huyện Hải Hà – Quảng Ninh |
2010 |
|
48 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh. |
UBND huyện Đầm Hà – Quảng Ninh |
2010 |
|
49 |
Quy hoạch sử dụng đất Bình Giang, tỉnh Hải Dương. |
UBND huyện Bình Giang – Hải Dương |
2010 |
|
50 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. |
UBND huyện Thanh Miện – Hải Dương |
2010 |
|
51 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Sở Tài nguyên & Môi trường, tỉnh Hưng Yên |
2010 |
|
52 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Sở Tài nguyên & Môi trường, tỉnh Thái Bình |
2010 |
|
53 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Hà Nam |
2010 |
|
54 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
UBND huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
2010 |
|
55 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Sở Tài nguyên & Môi trường, tỉnh Hòa Bình |
2010 |
|
56 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Sở Tài nguyên & Môi trường, tỉnh Hòa Bình |
2010 |
|
57 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
2010 |
|
58 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
UBND huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
2010 |
|
59 |
Quy hoạch sử dụng đất TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
UBND thành phố Hà Tĩnh |
2010 |
|
60 |
Quy hoạch sử dụng đất Nông nghiệp cho vùng thâm canh tập trung TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
UBND TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
2010 |
|
61 |
Quy hoạch sử dụng đất xã phường xã thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
UBND thị xã Cẩm Phả – Quảng Ninh |
2011 |
|
62 |
Phúc tra bản đồ đất toàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Thanh Hóa |
2011 |
|
63 |
Quy hoạch sử dụng đất xã huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
UBND huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương |
2011 |
|
64 |
Điều tra đánh giá và xử lý môi trường Làng nghề huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
UBND huyện Hiệp Hòa |
2011 |
|
65 |
Đánh giá tác động môi trường thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Chi cục môi trường tỉnh Bắc Giang |
2011 |
|
66 |
Quy hoạch sử dụng đất xã huyện Chương Mỹ – TP Hà Nội |
UBND huyện Chương Mỹ – HN |
2011 |
|
67 |
Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến phát thải khí nhà kính từ đất Nông nghiệp |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2011 |
|
68 |
Quy hoạch Nông thôn mới 3 xã TP Hà tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
UBND TP Hà Tĩnh |
2011 |
|
69 |
Quy hoạch Nông thôn mới 2 xã huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
UBND huyện Hương Khê |
2011 |
|
70 |
Đánh giá phân hạng đất vùng ven biển Nam trung bộ |
Bộ Tài nguyên & Môi trường |
2011 |
|
71 |
Quy hoạch sử dụng đất 10 xã huyện Bình Giang, Hải Dương |
UBND huyện Bình Giang |
2011 |
|
72 |
Quy hoạch sử dụng đất 7 xã huyện Bình Giang, Hải Dương |
UBND huyện Thanh Miện Hải Dương |
2011 |
|
73 |
Đánh giá môi trường đất nuôi trồng thủy sản và ô nhiễm đất nông nghiệp tỉnh Thái Bình |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình |
1/2012 |
|
74 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
UBND huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
1/2012 |
|
75 |
Quy hoạch sử dụng đất xã huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
UBND huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
1/2012 |
|
76 |
Điều tra thoái hóa đất cấp tỉnh phục vụ xây dựng chỉ tiêu thống kê DT đất bị thoái hóa Quốc gia |
Bộ Tài nguyên và môi trường |
1/2012 |
|
77 |
Quy hoạch nông thôn mới 3 xã huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
UBND huyện Bình Giang, Hải Dương |
1/2012 |
|
78 |
Đánh giá tác động môi trường ở một số khu công nghiệp tỉnh Lai Châu |
Sở TNMT tỉnh Lai Châu |
7/2012-12/2012 |
|
79 |
Quy hoạch môi trường 2011-2020 TP Uông Bí, tỉnh Quang Ninh |
UBND TP. Uông Bí |
5/2012-5/2013 |
|
80 |
Quy hoạch môi trường 2011-2020 thị xã Quảng Yên, tỉnh Quang Ninh |
UBND TX Quảng Yên |
5/2012-5/2013 |
|
81 |
Quy hoạch môi trường 2011-2020 huyện Tiên Yên, tỉnh Quang Ninh |
UBND huyện Tiên Yên |
5/2012-5/2013 |
|
82 |
Quy hoạch môi trường 2011-2020 huyện Ba Chẽ, tỉnh Quang Ninh |
UBND huyện Ba Chẽ |
5/2012-5/2013 |
|
83 |
Quy hoạch môi trường 2011-2020 huyện Bình Liêu, tỉnh Quang Ninh |
UBND Bình Liêu |
5/2012-5/2013 |
|
84 |
Quy hoạch môi trường 2011-2020 huyện Hải Hà, tỉnh Quang Ninh |
UBND huyện Hải Hà |
5/2012-5/2013 |
|
85 |
Quy hoạch môi trường 2011-2020 TP Móng Cái tỉnh Quang Ninh |
UBND TP. Móng Cái |
5/2012-5/2013 |
|
86 |
Kiểm tra bản đồ địa chính, cấp giấy và xây dựng cơ sở dữ liệu cho 2 xã huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Sở TNMT tỉnh Hòa Bình |
7/2012-5/2013 |
|
87 |
Khảo sát và phân tích mẫu nước cho công ty xây dựng đầu tư môi trường số 8 Hà Nội |
Hà Nội |
1/2013 |
|
88 |
Đánh giá tác động môi trường phục vụ đường dây 110 KV liên tỉnh Hưng Yên, Hải Dương,Quảng Ninh |
Hưng Yên |
4/2013 |
|
89 |
Khảo sát môi trường huyện Tam Đường Lai Châu |
Lai Châu |
5/2013 |
|
90 |
Điều tra đánh giá hiện trạng môi trường cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bắc Giang |
9/2013 |
|
91 |
Điều tra đánh giá thoái hóa đất lần đầu phục vụ công tác quản lý Nhà nước tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài nguyên & Môi trường – Thanh Hóa |
3/2014 |
|
92 |
Phân tích, đánh giá chất lượng đất 2 đảo Côn Đảo và Phú Quý |
Tổng cục Quản lý đất đai Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6/2014 |
|
93 |
Điều tra, đánh giá môi trường chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bắc Giang |
7/2014 |
|
94 |
Điều tra, tổng hợp, đề xuất kế hoạch phục hồi các hệ sinh thái đất ngập nước ở những vùng dễ bị tổn thương về môi trường trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Giang |
7/2014 |
|
95 |
Điều tra đánh giá thoái hóa đất lần đầu phục vụ công tác quản lý Nhà nước tỉnh Thái Bình |
Sở Tài nguyên & Môi trường – Thái Bình |
8/2014 |
|
96 |
Điều tra đánh đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả thải vào nguồn nước trên địa bàn thành phố Vinh, TX Cửa Lò, và các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Nghệ An |
Cty CP Tư vấn đầu tư và công nghệ và môi trường HQ |
8/2014 |
|
97 |
Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Phòng Tài nguyên & Môi trường, huyện Đông Hưng, Thái Bình |
9/2014 |
|
98 |
Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Phòng Tài nguyên & Môi trường, huyện Lý Nhân – Hà Nam |
9/2014 |
|
99 |
Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Phòng Tài nguyên & Môi trường, huyện Hiệp Hòa |
9/2014 |
|
100 |
Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Phòng Tài nguyên & Môi trường, huyện Lục Nam |
9/2014 |
|
101 |
Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Phòng Tài nguyên & Môi trường, Thành phố Uông Bí |
9/2014 |
|
102 |
Điều tra, đánh giá môi trường đất ngập úng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bắc Giang |
9/2014 |
|
103 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Phòng Tài nguyên và môi trường huyện Tam Nông |
10/2014 |
|
104 |
Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năn 2014 cho các huyện: Hậu Lộc, Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Thanh Hóa |
12/2014 |
|
105 |
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh |
Phòng TN&MT huyện Ba Chẽ |
12/2014 |
|
106 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hiệp Hòa |
UBND huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang |
12/2014 |
|
107 |
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Hưng Yên |
01/2015 |
|
108 |
Thực hiện công tác kiểm kê đất đai, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội |
Phòng tài nguyên và môi trường Quận Thanh Xuân |
02/2015 |
|
109 |
Kiểm kê đất đai , xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện và 12 xã năm 2014 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
UBND huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang |
03/2015 |
|
110 |
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lục Nam, Bắc Giang |
Sở TN&MT huyện Lục Nam, Bắc Giang |
03/2015 |
|
111 |
Kiểm kê đất đai, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội |
Phòng tài nguyên và môi trường huyện Gia Lâm |
05/2015 |
|
112 |
Điều tra, xác định khu vực môi trường bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh |
Chi cục bảo vệ môi trường Bắc Giang |
05/2015 |
|
113 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Phòng TN&MT huyện Đông Hưng |
06/2015 |
|
114 |
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn TP Uông Bí, Quảng Ninh |
Phòng TN&MT TP. Uông Bí |
07/2015 |
|
115 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối(2016-2020) tỉnh Thanh Hóa. |
Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa |
07/2015 |
|
116 |
Phân tích, đánh giá chất lượng đât 03 đảo Cồn Cỏ, Bạch Long Vỹ, Lý Sơn |
Trung tâm điều tra đánh giá tài nguyên đất |
07/2015 |
|
117 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh và xây dựng kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016 – 2020 |
Sở Tái nguyên & Môi trường tỉnh Quảng Ninh |
07/2015 |
|
118 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hiệp Hòa |
11/2015 |
|
119 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hưng Hà |
10/2015 |
|
120 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất năm 2016 -2020 thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Thị xã Sầm Sơn |
12/2015 |
|
121 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Sở Tài nguyên & Môi Trường tỉnh Hà Nam |
02/2016 |
|
122 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Phòng Tài nguyên và môi trường thành phố Uông Bí |
02/2016 |
|
123 |
Khảo sát, thống kê, phân loại nguồn thải từ các cơ sở trong và ngoài khu, cụm công nghiệp, dịch vụ thương mại trên địa bàn tỉnh (HĐ số 925/2016/HĐKT) |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
05/2016 |
|
124 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất năm 2016 – 2020 của huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa |
Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa |
05/2016 |
|
125 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đông Hưng |
07/2016 |
|
126 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
UBDN huyện Nga Sơn – Thanh Hóa |
08/2016 |
|
127 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tĩnh Gia |
08/2016 |
|
128 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc |
09/2016 |
|
129 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hiệp Hòa |
Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa |
09/2016 |
|
130 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất năm 2016 -2020 của huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hậu Lộc |
10/2016 |
|
131 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lý Nhân |
UBND huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam |
10/2016 |
|
132 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnhThái Bình |
Phòng TN&MT Hưng Hà |
10/2016 |
|
133 |
Lập kế koạch sử dụng đất năm 2017 TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Phòng TN & MT Thành phố Cẩm Phả |
12/2016 |
|
134 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh |
Phòng tài nguyên môi trường và nông nghiệp huyện Cô Tô |
01/2017 |
|
135 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hưng, tỉnhThái Bình |
UBND huyện Đông Hưng |
02/2017 |
|
136 |
Khảo sát để cắm mốc phục vụ công tác bảo vệ và nạo vét kênh Ngọ Khổng 2 (HĐ số 01/HĐKT) |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hiệp Hòa |
03/2017 |
|
137 |
Điều tra, đánh giá, phân tích tác động từ nước thải của các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến môi trường xung quanh (518/2017/HĐKT) |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
03/2017 |
|
138 |
Lập kế hoạch sử dụng đất thành phố Uông Bí năm 2017 |
Phòng Tài nguyên và môi trường thành phố Uông Bí |
04/2017 |
|
139 |
Lập điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnhThái Bình |
Phòng TN&MT Hưng Hà |
05/2017 |
|
140 |
Gói thầu số 02: Kiểm tra, nghiệm thu thuộc dự án “Điều tra, đánh giá thoái hóa đất tỉnh Hải Dương |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hải Dương |
05/2017 |
|
141 |
Lập kế hoạch sử dụng đất thành phố Uông Bí năm 2018 |
Phòng Tài nguyên và môi trường thành phố Uông Bí |
05/2017 |
|
142 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hoá |
UBND huyện Hậu Lộc |
06/2017 |
|
143 |
Thống kê đất đai thành phố Uông Bí năm 2017 |
Phòng Tài nguyên và môi trường thành phố Uông Bí |
06/2017 |
|
144 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hiệp Hòa |
UBND huyện Hiệp Hòa |
09/2017 |
|
145 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh |
Phòng tài nguyên môi trường và nông nghiệp huyện Cô Tô |
11/2017 |
|
146 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lý Nhân |
UBND huyện Lý Nhân |
11/2017 |
|
147 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
UBND huyện Đông Hưng |
01/2018 |
|
148 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Phòng TN&MT huyện Hưng Hà |
05/2018 |
|
149 |
Xây dựng đề án quản lý, bảo vệ môi trường đảm bảo nguồn chất lượng nguồn nước hồ Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn và các khu vực phụ cận liên quan trên địa bàn tỉnh |
Chi cục bảo vệ môi trường Bắc Giang |
05/2018 |
|
150 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường do sử dụng phân bón, hóa chất bảo vệ thực vật trong trồng cây ăn quả tại 03 huyện: Lục Ngạn, Yên Thế và Lục Nam |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
06/2018 |
|
151 |
Hợp đồng thực hiện đề tài Khoa học và công nghệ cấp tỉnh (HĐ số 42/HĐ-KHCN) Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp tạo lập quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình. |
Sở KH&CN Thái Bình |
06/2018 |
|
152 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Phòng TN&MT huyện Hưng Hà |
08/2018 |
|
153 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hoá |
UBND huyện Hậu Lộc |
08/2018 |
|
154 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hoá |
UBND huyện Nga Sơn |
08/2018 |
|
155 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lý Nhân |
UBND huyện lý Nhân tỉnh Hà Nam |
09/2018 |
|
156 |
Đánh giá tác động môi trường từ hoạt động của Nhà máy xử lý chất thải rắn Khe Giang đến hoạt động nông nghiệp của các hộ dân trong phạm vi bán kính 500m |
UBND thành phố Uông Bí |
10/2018 |
|
157 |
Đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
Phòng Tài nguyên và môi trường thành phố Uông Bí |
10/2018 |
|
158 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cô Tô |
Phòng TNMT và NN huyện Cô Tô |
11/2018 |
|
159 |
Lập kế hoạch sử dụng đất thành phố Uông Bí năm 2019 |
Phòng TN&MT thành phố Uông Bí |
12/2018 |
|
160 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
UBND thành phố Cẩm Phả |
12/2018 |
|
161 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hiệp Hòa |
Phòng TNMT huyện Hiệp Hòa |
12/2018 |
|
162 |
Đăng ký đất đai, cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo bản đồ địa chính năm 2018 cho các phường Cẩm Bình, Cẩm Thành |
Phòng TNMT TP Cẩm Phả |
12/2018 |
|
163 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Phòng TNMT TP Cẩm Phả |
01/2019 |
|
164 |
Thực hiện đề án: Điều tra, khảo sát, đo đạc bản đồ, kiểm kê, đánh giá hiện trạng đất công ích phục vụ cho công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Phòng TNMT huyện Hiệp Hòa |
04/2019 |
|
165 |
Điều tra, đánh giá hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý |
Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
05/2019 |
|
166 |
Điều tra, xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh năm 2019. |
Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
05/2019 |
|
167 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
UBND huyện Đông Hưng |
07/2019 |
|
168 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hoá |
UBND huyện Nga Sơn |
07/2019 |
|
169 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hoá |
Ban quản lý dự án: Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hậu Lộc |
07/2019 |
|
170 |
Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Uông Bí |
Phòng Tài nguyên và môi trường thành phố Uông Bí |
10/2019 |
|
171 |
Lấy mẫu, phân tích môi trường phục vụ đánh giá kết quả khắc phục các tồn tại về bảo vệ môi trường, giải quyết phản ánh của nhân dân |
Chi cục bảo vệ môi trường Bắc Giang |
10/2019 |
|
172 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa |
UBND huyện Hiệp Hòa |
10/2019 |
|
173 |
Lập kế hoạch sử dụng đất 2020 huyện Lý Nhân |
Ủy ban nhân dân huyện Lý Nhân |
11/2019 |
|
174 |
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 các xã gồm: Bạch Đằng, Hoa Nam, Minh Tân, Đồng Phú, Chương Dương, Minh Châu, Phú Châu, Nguyên Xá thuộc huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Phòng TN & MT huyện Đông Hưng |
12/2019 |
|
175 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh |
Phòng tài nguyên môi trường và nông nghiệp huyện Cô Tô |
12/2019 |
|
176 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Phòng tài nguyên và môi trường Thành phố Cẩm Phả |
2019 |
|
177 |
Tư vấn lập Quy hoạch (các hoạt động trực tiếp, lập nội dung đề xuất tích hợp vào quy hoạch) thuộc Dự án: Lập Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa, thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
02/2020 |